揃い
[Tiên]
そろい
Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”
bộ; bộ đồ; bộ sưu tập đồng nhất; các món đồ phù hợp
JP: あのチームはつわものぞろいだ。
VI: Đội đó toàn những tay mơ lão luyện.
Danh từ dùng như hậu tố
📝 thường là ぞろい
hoàn toàn; tất cả; mọi người; không có gì ngoài
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼とお揃いのサンダルを買ったの。
Tôi đã mua đôi dép giống hệt đôi của anh ấy.
トムがお揃いの水着を買ってくれたんだ。
Tom đã mua cho chúng tôi những bộ đồ bơi giống nhau.
みなさまがお揃いになったので、送別会を始められます。
Vì mọi người đã có mặt đủ, chúng ta có thể bắt đầu tiệc chia tay.
トムとメアリーはお揃いのパーカーを着てデートに出かけた。
Tom và Mary đã mặc áo hoodie đôi khi đi hẹn hò.
トムが俺たちにって、お揃いの水着を買ってくれたよ。
Tom đã mua cho chúng tôi những bộ đồ bơi giống nhau.
今度の新入社員は揃いも揃って注意力が散漫で、仕事がミスだらけで全く閉口する。
Những nhân viên mới này đều có sự chú ý lơ là, khiến công việc đầy sai sót và thật là bực mình.