投資
[Đầu Tư]
とうし
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từTự động từ
đầu tư
JP: 彼は自分のお金を株に投資した。
VI: Anh ấy dùng tiền của mình đầu tư chứng khoán.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
教育は未来への投資である。
Giáo dục là một khoản đầu tư cho tương lai.
投資の収益は高いだろう。
Lợi nhuận từ đầu tư sẽ cao.
彼は株に投資した。
Anh ấy đã đầu tư chứng khoán.
彼は大金を株に投資した。
Anh ấy đã đầu tư một số tiền lớn vào chứng khoán.
彼は株式投資で大金を失った。
Anh ấy đã mất một khoản tiền lớn trong đầu tư chứng khoán.
大投資かは株を買い占めた。
Nhà đầu tư lớn đã mua lại cổ phiếu.
政府は農業にもっと投資するべきだ。
Chính phủ nên đầu tư nhiều hơn vào nông nghiệp.
その計画にはたくさんの投資が必要だ。
Kế hoạch đó cần nhiều đầu tư.
この新たな投資が利益増につながるだろう。
Khoản đầu tư mới này sẽ dẫn đến lợi nhuận tăng.
彼は株に50万円投資した。
Anh ấy đã đầu tư 500.000 yên vào cổ phiếu.