店子
[Điếm Tử]
たなこ
たなご
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 43000
Độ phổ biến từ: Top 43000
Danh từ chung
người thuê (đặc biệt là đối lập với chủ nhà); người thuê
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
店子は毎月末に大家に家賃を払わなければならない。
Người thuê nhà phải trả tiền thuê nhà cho chủ nhà vào cuối mỗi tháng.