宮
[Cung]
みや
Danh từ chung
đền thờ
JP: そして、宮の中に、牛や羊や鳩を売るもの達と両替人達が座っているのをご覧になった。
VI: Và trong cung điện, ngài thấy những người bán bò, cừu, chim bồ câu và những người đổi tiền đang ngồi.
Danh từ chung
cung điện; nơi ở hoàng gia
Danh từ chung
⚠️Kính ngữ (sonkeigo)
hoàng tử; công chúa
Danh từ chung
đầu giường có kệ, ngăn kéo, v.v.
Danh từ chung
⚠️Từ cổ
chùa