夢想 [Mộng Tưởng]
むそう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 32000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

giấc mơ; ảo tưởng

JP: ピアノ・コンクールでわたしだいになるなんて夢想むそうだにしなかった。

VI: Tôi chưa bao giờ mơ mình sẽ đạt hạng nhất trong cuộc thi đàn piano.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ夢想むそうにすぎない。
Anh ấy chỉ là một người mơ mộng.
彼女かのじょ一言ひとことでいえば夢想むそうだ。
Nói một cách ngắn gọn, cô ấy là một người mơ mộng.
かれ一言ひとことえば夢想むそうなのだ。
Nói một cách ngắn gọn, anh ấy là một người mơ mộng.
だが実際じっさいは、すべての大発見だいはっけん夢想むそうとみなされてきた。
Nhưng thực tế, tất cả những người phát minh vĩ đại đều được coi là những người mơ mộng.

Hán tự

Mộng giấc mơ; ảo ảnh
Tưởng ý tưởng; suy nghĩ; khái niệm; nghĩ

Từ liên quan đến 夢想