切り離す
[Thiết Ly]
切離す [Thiết Ly]
切り放す [Thiết Phóng]
切放す [Thiết Phóng]
切離す [Thiết Ly]
切り放す [Thiết Phóng]
切放す [Thiết Phóng]
きりはなす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Độ phổ biến từ: Top 25000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
cắt rời; tách ra; tách biệt
JP: 金と権力は、切り離せない。
VI: Tiền và quyền lực là hai thứ không thể tách rời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は木から枝を切り離した。
Anh ấy đã cắt một nhánh cây.
大西洋はアメリカをヨーロッパから切り離している。
Đại Tây Dương tách biệt nước Mỹ khỏi châu Âu.
言葉と文化を切り離すことはできないんだよ。
Không thể tách rời ngôn ngữ và văn hóa.
これはその問題とは切り離して議論すべきである。
Chúng ta nên thảo luận vấn đề này một cách độc lập.
僕の席だけがその喧噪から切り離されている。
Chỉ có chỗ ngồi của tôi là tách biệt khỏi sự ồn ào ấy.
われわれは何人といえど、自分が属している社会という組織から自分を切り離すことは出来ない。
Dù là ai đi chăng nữa, chúng ta không thể tách bản thân mình ra khỏi tổ chức xã hội mà mình thuộc về.
国家の文化とアイデンティティという枢要な問題から切り離された時点で、比較文化はその方向性を失う。
Khi bị tách rời khỏi các vấn đề then chốt về văn hóa và bản sắc quốc gia, so sánh văn hóa sẽ mất hướng đi của mình.