切り出す
[Thiết Xuất]
きりだす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000
Độ phổ biến từ: Top 44000
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 cũng viết là 伐り出す
khai thác; cắt (gỗ)
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
bắt đầu nói chuyện
JP: 挨拶抜きでいきなり用件を切り出す。
VI: Bỏ qua lời chào và nói thẳng vào vấn đề.
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
📝 cũng viết là 鑽り出す
nhóm lửa
Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ
chọn và trích xuất
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは彼女に別れ話を切り出した。
Tom đã bắt đầu nói chuyện chia tay với cô ấy.
私たちは別れました。正確に言うと、彼女が別れを切り出した。
Chúng tôi đã chia tay. Nói chính xác hơn, cô ấy đã chủ động chia tay.
Xbox 360については「いいハードです」と開口一番切り出した。
Ngay khi mở miệng, người đó đã nói về Xbox 360 rằng "Đó là một thiết bị tốt".
それは松の木から切り出して、カットして、ヤスリで磨いてハートの形にしたものです。
Đó là một tác phẩm được chạm khắc từ cây thông, cắt và mài giũa thành hình trái tim.