依頼者 [Y Lại Giả]
いらいしゃ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000

Danh từ chung

khách hàng; người yêu cầu

JP: ヘタクソなひと英訳えいやくしないでください。英訳えいやく依頼いらいしゃからのおねがいです。

VI: Người không giỏi xin đừng dịch sang tiếng Anh. Đây là lời yêu cầu từ người yêu cầu dịch sang tiếng Anh.

Hán tự

Y dựa vào; phụ thuộc; do đó; vì vậy; do
Lại tin tưởng; yêu cầu
Giả người

Từ liên quan đến 依頼者