依頼人
[Y Lại Nhân]
いらいにん
Danh từ chung
khách hàng; người yêu cầu
JP: 依頼人は弁護士と相談した。
VI: Thân chủ đã tham khảo ý kiến luật sư.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
その依頼人は事務所へかけこんだ。
Người khách hàng đó đã chạy vào văn phòng.
弁護士は依頼人の無罪を主張した。
Luật sư đã bào chữa cho sự vô tội của thân chủ.
弁護士はたくさんの依頼人を持っている。
Luật sư có nhiều thân chủ.
ロベルさんはいつも人をいろいろな依頼で攻め立てた。
Ông Robert luôn khiến mọi người bận rộn với nhiều yêu cầu khác nhau.
弁護士は依頼人の無罪を証明してみせる。
Luật sư sẽ chứng minh sự vô tội của thân chủ.
その弁護士は大変なやり手なので依頼人が多い。
Luật sư đó rất giỏi nên có nhiều khách hàng.
弁護士は依頼人が無罪であることを当然とおもった。
Luật sư cho rằng thân chủ của mình vô tội là điều hiển nhiên.
弁護士は依頼人のために説得力のある発言をした。
Luật sư đã phát biểu thuyết phục vì lợi ích của thân chủ.
良い弁護士なら依頼人の弁護のためにあらゆる手を尽くすだろう。
Một luật sư giỏi sẽ làm mọi cách để bào chữa cho thân chủ của mình.
弁護士は依頼人に法的手段を取るように勧めた。
Luật sư đã khuyên thân chủ nên sử dụng biện pháp pháp lý.