下部
[Hạ Bộ]
かぶ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chung
phần dưới; cấu trúc phụ
JP: 用紙の下部に名前を書きなさい。
VI: Hãy viết tên bạn ở phần dưới của tờ giấy.
Danh từ chung
văn phòng cấp dưới; người hầu tốt và trung thành
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
脚注とはページの下部の注をいう。
Chú thích là ghi chú ở phần dưới cùng của trang.
ロボットの背の下部に、三箇のボタンがあった。
Phía dưới lưng của robot có ba nút.
物を視覚的に覚える器官は視床下部の下にある。
Cơ quan nhận thức hình ảnh nằm dưới vùng dưới đồi.