リズム
ルズム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chung

nhịp điệu

JP: つまはアメリカでのあたらしい生活せいかつのリズムにれるのにえらい苦労くろうした。

VI: Vợ tôi đã vất vả thích nghi với cuộc sống mới ở Mỹ.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

サンバはブラジルのリズムですね。
Samba là nhịp điệu của Brazil.
リズムかんゼロね。
Cô ấy hoàn toàn không có khả năng nhịp điệu.
リズムかんないわね。
Cô ấy không có khả năng nhịp điệu.
わたしはリズム&ブルースがきです。
Tôi thích nhạc Rhythm & Blues.
あのうたのゆっくりしたリズムがきです。
Tôi thích nhịp điệu chậm của bài hát đó.
リズムは軽快けいかいでテンポははやく、そのきょく若者わかものこのまれている。
Nhịp điệu nhẹ nhàng và tốc độ nhanh, bài hát này được giới trẻ yêu thích.
トムのわけは、英語えいごとしてのリズムを意識いしきしすぎて、原文げんぶんのニュアンスをないがしろにしている。
Bản dịch của Tom quá chú trọng vào nhịp điệu tiếng Anh mà lơ là bỏ qua sắc thái của bản gốc.

Từ liên quan đến リズム