ベテラン
ヴェテラン
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)

Danh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

người kỳ cựu

JP: あれほどのベテランにもかかわらず、かれはどうしてよいのかわからなかった。

VI: Mặc dù là một người giàu kinh nghiệm, anh ấy không biết phải làm gì.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれはベテランのドライバーだ。
Anh ấy là một tài xế giàu kinh nghiệm.
あなたってベテランさんですよね?
Bạn là người có kinh nghiệm phải không?
ベテランさんにいてみて。
Hãy hỏi ý kiến của người có kinh nghiệm.
ちちはこのみち20年にじゅうねんのベテランです。
Bố là người dày dạn kinh nghiệm trong lĩnh vực này suốt 20 năm.
ベテランドライバーでもミスをすることがある。
Ngay cả tài xế giàu kinh nghiệm cũng có thể mắc lỗi.
きのベテラン選手せんしゅはチームのしずみを経験けいけんしているせいかちついてる。
Có lẽ vì đã trải qua nhiều thăng trầm, cầu thủ lão luyện này rất điềm tĩnh.
Tatoebaでは、ベテランメンバーのうことをよくくんだよ。かれらはなにをしてよいか、そしてそれはなぜか、をおしえてくれるから。だから、そうしてね。
Ở Tatoeba, bạn nên lắng nghe những thành viên lâu năm. Họ sẽ chỉ cho bạn biết nên làm gì và tại sao. Vậy hãy làm theo nhé.

Từ liên quan đến ベテラン