フェリー

Danh từ chung

phà

JP: 大波おおなみがフェリーを転覆てんぷくさせた。

VI: Sóng lớn đã làm lật phà.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

フェリーでくそうよ。
Nghe nói sẽ đi bằng phà đấy.
フェリーをってるんだよ。
Tôi đang đợi phà đây.
くるまだったから、フェリーにったんだ。
Vì đi xe hơi nên tôi đã đi phà.
そのかわにはフェリーの便びんがある。
Có dịch vụ phà trên dòng sông đó.
この列車れっしゃ高松たかまつでフェリーに連絡れんらくします。
Chuyến tàu này kết nối với phà ở Takamatsu.
フェリーにはせいぜい100人ひゃくにん乗客じょうきゃくしかいなかった。
Trên phà chỉ có tối đa 100 hành khách.
我々われわれしまから本土ほんどへフェリーでわたった。
Chúng tôi đã đi từ đảo sang đất liền bằng phà.
我々われわれふるいフェリーでわたってひどくれた。
Chúng ta đã đi qua bằng phà cũ và bị lắc mạnh.
フェリーはうごし、我々われわれ30分さんじゅっぷんこうぎしいた。
Phà bắt đầu chuyển bánh, và chúng tôi đã đến bờ bên kia trong 30 phút.
わたしたちはドーバーからカレーまで海峡かいきょう横断おうだんフェリーにった。
Chúng tôi đã đi phà qua eo biển từ Dover đến Calais.

Từ liên quan đến フェリー