ダム
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Danh từ chung
đập nước
JP: 大雨のためにダムが決壊した。
VI: Vì mưa to, đập đã bị vỡ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ダムの近くに住んでます。
Mình sống gần đập nước.
大雨でダムが決壊した。
Mưa lớn đã làm vỡ đập.
ダムにはたくさん水があるの?
Ở đập có nhiều nước không?
大きなダムができるそうだ。
Nghe nói sẽ xây một con đập lớn.
ダムの下流に水車小屋があった。
Dưới thượng nguồn của đập có một cối xay nước.
ダムが切れて流域に大水が押し寄せた。
Đập bị vỡ và lũ lụt đã tràn vào lưu vực.
ダムには水がたくさんたまってますか?
Ở đập có nhiều nước không?
ダムが崩れ、水は谷を飲み込んだ。
Con đập đã sụp đổ và nước đã nuốt chửng thung lũng.
豪雨により、ダムが決壊しました。
Do mưa lớn, con đập đã bị vỡ.
ダムが崩壊し、谷に水があふれた。
Con đập đã sụp đổ và nước đã tràn ngập thung lũng.