すっからかん
スッカラカン

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

trống rỗng

JP: うるさいなっ!すこしの頭痛ずつうくらい我慢がまんしろ。魔力まりょくがすっからかんだ。それもこれもひめのせいだぞ。

VI: "Im lặng đi! Hãy chịu đựng chút đau đầu đi. Ta đã kiệt sức phép thuật rồi. Tất cả cũng tại công chúa đấy."

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

không xu dính túi

JP: 今週こんしゅうまつ温泉おんせん余裕よゆうはないね。すっからかんだ。

VI: Cuối tuần này tôi không đủ tiền để đi suối nước nóng đâu, tôi cháy túi rồi.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

もうすっからかんだ。
Tôi đã hoàn toàn trắng tay.
冷蔵庫れいぞうこがすっからかんだ。
Tủ lạnh trống không.
たなはすっからかんでした。
Kệ trống trơn.
たなはすっからかんです。
Kệ trống trơn.
冷蔵庫れいぞうこなかがすっからかんだった。
Trong tủ lạnh trống không.
もう財布さいふはすっからかんよ。
Ví tôi đã cạn tiền rồi.
財布さいふがすっからかんなんだよ。
Ví tôi rỗng tuếch rồi.

Từ liên quan đến すっからかん