黄色い
[Hoàng Sắc]
きいろい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
màu vàng
JP: 秋になると葉は黄色くなる。
VI: Khi mùa thu đến, lá chuyển sang màu vàng.
Tính từ - keiyoushi (đuôi i)
cao (giọng); chói tai
🔗 黄色い声
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
花は黄色い。
Hoa có màu vàng.
大きな花は黄色いです。
Bông hoa lớn màu vàng.
黄色いバラがあります。
Có những bông hồng màu vàng.
黄色いボールもあるよ。
Cũng có quả bóng màu vàng nữa đấy.
木々の葉が黄色く色づいた。
Lá cây đã nhuộm vàng.
秋には葉っぱが黄色く色づく。
Vào mùa thu, lá cây chuyển sang màu vàng.
あれは黄色いチョークではありません。
Đó không phải là phấn màu vàng.
葉は秋に黄色くなる。
Lá cây chuyển sang màu vàng vào mùa thu.
その木の葉は黄色くなった。
Lá của cây này đã vàng.
その黄色いのをいただきましょう。
Chúng ta hãy lấy cái màu vàng kia.