高慢
[Cao Mạn]
こうまん
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 31000
Độ phổ biến từ: Top 31000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
kiêu ngạo
JP: ポールはお金持ちだったが高慢にはならなかった。
VI: Paul giàu có nhưng không kiêu ngạo.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は高慢なところがない。
Anh ấy không hề kiêu ngạo.
彼はあまりにも高慢なので嫌いだ。
Tôi ghét anh ấy vì anh ấy quá kiêu ngạo.
その若い娘は私に対して高慢だった。
Cô gái trẻ đó đã tỏ thái độ kiêu căng với tôi.
彼の高慢さが成功のさまたげになった。
Sự kiêu ngạo của anh ấy đã trở thành trở ngại cho sự thành công của mình.
私達の会社で彼女ほど高慢な女性はいない。
Không có người phụ nữ nào kiêu ngạo hơn cô ấy ở công ty chúng tôi.
私たちの会社で彼女より高慢な女はいない。
Không có người phụ nữ nào kiêu ngạo hơn cô ấy ở công ty chúng tôi.
彼女は高慢な表情で私を見て、歩き去った。
Cô ấy nhìn tôi bằng ánh mắt kiêu căng rồi bước đi.