[Cao]
たか
だか
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ dùng như hậu tố

📝 thường là だか khi dùng làm hậu tố

số lượng; khối lượng; số tiền

JP: べい生産せいさんだかってきた。

VI: Sản lượng lúa mì đang giảm.

Hán tự

Cao cao; đắt

Từ liên quan đến 高