飲み屋
[Ẩm Ốc]
呑み屋 [Thôn Ốc]
呑み屋 [Thôn Ốc]
のみや
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 26000
Độ phổ biến từ: Top 26000
Danh từ chung
quán rượu; quán nhậu
JP: ここはいい飲み屋のようだ。
VI: Nơi này có vẻ là một quán rượu tốt.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
トムは飲み屋を経営してるのよ。
Tom đang điều hành một quán rượu.
飲み屋で隣り合わせた奴と意気投合しちゃってさ、朝まで飲んじゃったよ。
Tôi vô tình kết bạn với người ngồi kế bên tại quán rượu và chúng tôi đã uống đến sáng.
私がよく行く飲み屋はガード下にあるため、いつもガタンゴトンという電車の通過音を聞きながら飲んでいる。
Quán rượu tôi thường đến nằm dưới gầm cầu, nên tôi vẫn uống rượu trong tiếng ồn ào của tàu chạy.