電気 [Điện Khí]
でんき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 2000

Danh từ chung

điện

JP: このエアコンは電気でんき多量たりょう消費しょうひする。

VI: Chiếc điều hòa này tiêu thụ rất nhiều điện.

Danh từ chung

đèn điện

JP: 電気でんきすのをわすれないで。

VI: Đừng quên tắt điện.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

電気でんきアイロンは電気でんきねっせられる。
Bàn ủi điện được làm nóng bằng điện.
電気でんきがつきません。
Điện không sáng.
電気でんきつけて。
Bật đèn lên.
電気でんきをつけました。
Tôi đã bật đèn.
電気でんきすな。
Đừng tắt điện.
電気でんきして。
Tắt đèn đi.
わたし電気でんきこうです。
Tôi là thợ điện.
電気でんきつけてもいい?
Tôi có thể bật đèn không?
電気でんきつけてくれない?
Bạn có thể bật đèn giúp tôi không?
電気でんきをつけてください。
Hãy bật điện lên.

Hán tự

Điện điện
Khí tinh thần; không khí

Từ liên quan đến 電気