集計
[Tập Kế]
しゅうけい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 7000
Độ phổ biến từ: Top 7000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ
tổng hợp; cộng dồn
JP: 当社はアンケート入力、アンケート集計のお手伝いをする少数精鋭のベンチャーです。
VI: Công ty chúng tôi là một công ty khởi nghiệp nhỏ giúp đỡ việc nhập liệu và tổng hợp khảo sát.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
リストのデータは、自動集計機能を使って簡単に集計することができます。
Dữ liệu list có thể dễ dàng được tổng hợp bằng cách sử dụng chức năng tổng hợp tự động.
アンケートの集計は、表計算ソフトで行っていましたが、最近は、データベースソフトでの集計の方が容易な気がして、データベースソフトで集計しています。
Trước đây tôi thường sử dụng phần mềm bảng tính để tổng hợp các bảng câu hỏi, nhưng gần đây tôi cảm thấy việc sử dụng phần mềm cơ sở dữ liệu để tổng hợp dễ dàng hơn và đã chuyển sang sử dụng phần mềm đó.
国際監視団は投票の集計をしました。
Đoàn giám sát quốc tế đã tiến hành kiểm phiếu.
バーテンが酔って怒っている客の勘定を集計するときには、よくよく気をつけなければいけない。
Khi tính tiền cho khách say và tức giận, người phục vụ bar cần phải cực kỳ cẩn thận.