開拓 [Khai Thác]
かいたく
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 11000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

khai hoang (ví dụ: đất hoang); canh tác; phát triển

JP: あらたな入植にゅうしょくしゃたちがその広大こうだい荒野あらの開拓かいたくした。

VI: Những người định cư mới đã khai phá vùng hoang dã rộng lớn đó.

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

tiên phong; mở ra (ví dụ: thị trường mới); khai phá

JP: これらの製品せいひんあらたなる販路はんろ開拓かいたくせねばならない。

VI: Chúng ta cần phải mở rộng thị trường mới cho những sản phẩm này.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

まだ開拓かいたく土地とちがある。
Vẫn còn những vùng đất chưa được khai phá.
開拓かいたくしゃおおくの危険きけん出会であった。
Người khai hoang đã gặp nhiều nguy hiểm.
開拓かいたくみんたちはキリストきょう信奉しんぽうした。
Những người khai hoang đã theo đạo Thiên Chúa.
開拓かいたくみんたちは谷間たにま土地とち肥沃ひよくであることをった。
Những người khai hoang biết rằng đất ở thung lũng rất màu mỡ.
開拓かいたくしゃたちつら生活せいかつをしたし、彼等かれら子供こどももそうだった。
Những người khai hoang đã trải qua cuộc sống gian khổ, và con cái họ cũng vậy.
輸入ゆにゅうひん市場しじょう開拓かいたくするおおくの努力どりょくがなされてきた。
Đã có nhiều nỗ lực nhằm mở rộng thị trường hàng nhập khẩu.
開拓かいたくしゃたち現地げんちじんたちから毛皮けがわ物々交換ぶつぶつこうかんれた。
Những người khai hoang đã đổi lấy lông thú từ người bản địa thông qua trao đổi hàng hóa.
いつの人間にんげん砂漠さばく開拓かいたくして農業のうぎょう利用りようするだろう。
Một ngày nào đó con người sẽ khai thác sa mạc để sử dụng vào nông nghiệp.
進路しんろ開拓かいたくするというおな目標もくひょうった仲間なかま同士どうし協力きょうりょくする。
Các đồng đội có cùng mục tiêu mở đường sự nghiệp hợp tác với nhau.
我々われわれ東部とうぶ市場しじょう開拓かいたくしようと気持きもちがけている。
Chúng tôi thiếu ý chí để khai thác thị trường miền Đông.

Hán tự

Khai mở; mở ra
Thác khai hoang; mở; phá vỡ (đất)

Từ liên quan đến 開拓