鑑賞 [Giám Thưởng]
かんしょう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

thưởng thức (nghệ thuật, âm nhạc, thơ ca, v.v.)

JP: よい音楽おんがく鑑賞かんしょうすることはそれほどむずかしいことではない。

VI: Thưởng thức âm nhạc tốt không phải là chuyện khó.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

音楽おんがく鑑賞かんしょう趣味しゅみだ。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
趣味しゅみ音楽おんがく鑑賞かんしょうです。
Sở thích của tôi là nghe nhạc.
趣味しゅみ映画えいが鑑賞かんしょうです。
Sở thích của tôi là xem phim.
趣味しゅみはおかしづくりと映画えいが鑑賞かんしょうです。
Sở thích của tôi là làm bánh và xem phim.
あの映画えいが鑑賞かんしょうできるのは大人おとなだけだ。
Chỉ người lớn mới được xem bộ phim đó.
トムには近代きんだい絵画かいが鑑賞かんしょう能力のうりょくがある。
Tom có khả năng thưởng thức hội họa hiện đại.
かれは、芸術げいじゅつたいする鑑賞かんしょうりょくがある。
Anh ấy có khả năng thưởng thức nghệ thuật.
かれ文学ぶんがくただしく鑑賞かんしょうできるようになった。
Anh ấy đã có khả năng đánh giá văn học một cách chính xác.
時間じかんがあるときには、いつもクラシック音楽おんがく鑑賞かんしょうたのしんでいる。
Khi có thời gian rảnh, tôi luôn thích thưởng thức âm nhạc cổ điển.
これとって趣味しゅみはないんですが、いてえば、音楽おんがく鑑賞かんしょうですかね。
Tôi không có sở thích gì đặc biệt, nhưng nếu phải nói thì có lẽ là nghe nhạc.

Hán tự

Giám mẫu vật; học hỏi từ
Thưởng giải thưởng

Từ liên quan đến 鑑賞