野郎 [Dã 郎]
やろう
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000

Danh từ chung

gã; anh chàng; bạn

JP: 先月せんげつ日直にっちょく当番とうばん全部ぜんぶわたしけたかたちでエスケープした野郎やろうだ。

VI: Hắn ta đã trốn tránh bằng cách đẩy hết nhiệm vụ trực nhật trong tháng trước cho tôi.

Danh từ chungĐại từ

⚠️Từ hoặc ngôn ngữ dành cho nam  ⚠️Từ miệt thị  ⚠️Tiếng lóng

thằng khốn; đồ khốn nạn; đồ chó chết

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

この野郎やろう
Đồ khốn!
なんだこの野郎やろう
Thằng khốn này!
かれはタフな野郎やろうだった。
Anh ấy là một gã rất cứng rắn.
あの野郎やろうは、いただきだ。
Gã kia thật là một kẻ lừa đảo.
この野郎やろう、ぶっとばすぞ!
Tao sẽ giết mày đấy, thằng khốn này!
あの野郎やろう、ぶっとばしてやる!
Tên khốn kia, tôi sẽ giết chết hắn!
トムは傲慢ごうまん野郎やろうなんだ。
Tom là một thằng kiêu ngạo.
ジリはイカす野郎やろうだぜ。
Jiri là một anh chàng tuyệt vời.
おまえらはみんなチキン野郎やろうだ。
Tất cả các người đều là những tên hèn nhát.
ポリの野郎やろう、いつまでいるつもりだ?
Thằng cảnh sát này định ở đây đến bao giờ thế?

Hán tự

đồng bằng; cánh đồng
con trai; đơn vị đếm cho con trai

Từ liên quan đến 野郎