野蛮
[Dã Man]
やばん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 25000
Tính từ đuôi naDanh từ chung
man rợ; dã man; tàn bạo; không văn minh
JP: まだ野蛮な国がある。
VI: Vẫn còn những quốc gia man rợ.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
かなり野蛮ね。
Thật là man rợ.
彼は全くの野蛮人だ。
Anh ấy thật sự là một người hoang dã.
文明人も一皮むけば野蛮人。
Lột da người văn minh thì cũng chỉ là người man rợ.
人間の野蛮性は決して根絶できない。
Tính man rợ của con người không bao giờ có thể bị tiêu diệt hoàn toàn.
指を使うことは野蛮なのだろうか。
Việc sử dụng ngón tay có phải là hành động man rợ không?
教養の点では彼らは野蛮人と同じ程度だ。
Về mặt học vấn, họ cũng ngang bằng với người dân bản địa.
己の慣習でないものを、人は野蛮と呼ぶ。
Người ta thường gọi những gì không phải là phong tục của mình là man rợ.
復讐において、恋愛において、女は男よりも野蛮である。
Trong cả báo thù lẫn tình yêu, phụ nữ còn tàn nhẫn hơn cả đàn ông.
音楽は野蛮人の胸をなだめすかす魅力がある。
Âm nhạc có sức quyến rũ làm dịu đi sự hung hăng của kẻ dã man.
野蛮な男がわたしの高価な宝石をうばって逃走した。
Một người đàn ông thô bạo đã cướp đi những viên đá quý giá trị của tôi và bỏ trốn.