郷愁
[Hương Sầu]
きょうしゅう
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 21000
Danh từ chung
nỗi nhớ; nhớ nhà
JP: 管弦楽団は郷愁に満ちた音楽を演奏し始めた。
VI: Dàn nhạc giao hưởng bắt đầu chơi những bản nhạc đầy hoài niệm.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
郷愁にふける時、私達は子供時代をこの上なく幸福な時期と考える傾向があるかもしれない。
Khi chìm trong nỗi nhớ nhà, chúng ta có thể có xu hướng coi thời thơ ấu là giai đoạn hạnh phúc nhất.