農家
[Nông Gia]
のうか
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000
Danh từ chung
nông dân; gia đình nông dân
JP: 農家の子になりたいかね。
VI: Cậu có muốn làm con nông dân không?
Danh từ chung
nhà nông
Danh từ chung
⚠️Từ lịch sử
Trường phái Nông nghiệp (Trung Quốc); Trường phái Nông học
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
私のおばあちゃんは農家でした。
Bà ngoại tôi đã làm nông.
当時の農家の暴利はすさまじかった。
Lợi nhuận khổng lồ của các hộ nông dân vào thời điểm đó là vô cùng khủng khiếp.
彼の家族は小麦農家だった。
Gia đình anh ấy là nông dân trồng lúa mì.
私たちは農家に泊まりました。
Chúng tôi đã ở lại nhà một người nông dân.
あなた農家さんみたいだね。
Bạn trông giống như một người nông dân vậy.
トニーと母親はその農家に着き、農家の庭を歩いて行きました。
Tony và mẹ đã đến nông trại và đi bộ qua vườn.
農家のちょうど後ろに馬小屋がある。
Ngay sau nhà nông dân có một chuồng ngựa.
「ヘイ、ウィリー」農家は大声で叫んだ。
"Này, Willie," người nông dân hét lên.
私って、農家の人に見える?
Tôi trông có giống người nông dân không?
農家の人達は鋤で土を耕す。
Người nông dân dùng cuốc để cày đất.