辞書 [Từ Thư]
じしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

từ điển

JP: 正確せいかくなつづりは辞書じしょ調しらべなさい。

VI: Hãy tra cứu chính tả chính xác trong từ điển.

Danh từ chung

⚠️Từ cổ

thư từ chức

🔗 辞表

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

辞書じしょならってます。
Tôi có từ điển.
辞書じしょったよ。
Tôi đã mua một cuốn từ điển.
辞書じしょ必要ひつようです。
Cần từ điển.
それは辞書じしょだよ。
Đó là một cuốn từ điển.
Tatoebaは辞書じしょだ。
Tatoeba là một từ điển.
辞書じしょ調しらべます。
Tôi sẽ tra trong từ điển.
この辞書じしょはあの辞書じしょおなじくらいやくつ。
Cuốn từ điển này hữu ích ngang bằng với cuốn kia.
この辞書じしょとあの辞書じしょくらべてみよう。
Hãy so sánh cuốn từ điển này với cuốn kia.
この辞書じしょはあの辞書じしょにまったくけをらない。
Cuốn từ điển này không hề thua kém cuốn kia.
辞書じしょ必要ひつようなら、わたしふる辞書じしょしてあげよう。
Nếu bạn cần từ điển, tôi sẽ cho bạn mượn từ điển cũ của tôi.

Hán tự

Từ từ chức; từ ngữ
Thư viết

Từ liên quan đến 辞書