軍隊
[Quân Đội]
ぐんたい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 6000
Danh từ chung
lực lượng vũ trang; quân đội
JP: その軍隊は十分な武器を持っていた。
VI: Quân đội đó có đủ vũ khí.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
軍隊に入りたいんです。
Tôi muốn gia nhập quân đội.
彼は軍隊にいる。
Anh ấy đang ở trong quân đội.
軍隊は武器でいっぱいでした。
Quân đội đã tràn ngập vũ khí.
軍隊は行進して過ぎ去った。
Quân đội đã diễu hành qua.
軍隊はその地歩を保った。
Quân đội đã giữ vững vị trí của mình.
大統領は軍隊を招集した。
Tổng thống đã triệu tập quân đội.
軍隊はギリシャに上陸した。
Quân đội đã đổ bộ vào Hy Lạp.
軍隊がいっぱい来てる。
Quân đội đang kéo đến đầy rẫy.
軍隊は反乱を制圧した。
Quân đội đã kiểm soát cuộc nổi loạn.
ナポレオンは軍隊をロシアに進めた。
Napoleon đã đưa quân đội vào Nga.