賞与
[Thưởng Dữ]
しょうよ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
thưởng
🔗 ボーナス
Danh từ chung
thưởng
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
社員には給料六ヶ月分の賞与金が出る
Nhân viên sẽ nhận được tiền thưởng bằng sáu tháng lương.
成果配分方式は賞与算出の際にしばしば用いられる。
Phương pháp phân chia kết quả thường được sử dụng khi tính tiền thưởng.