論外 [Luận Ngoại]
ろんがい
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 24000

Tính từ đuôi naDanh từ có thể đi với trợ từ “no”Danh từ chung

không thể chấp nhận

JP: このまえむすめ口述こうじゅつ内容ないよう筆記ひっきするのも無理むりだった。速記そっきなんて論外ろんがいさ。

VI: Cô gái lần trước thậm chí còn không thể viết lại những gì mình đã nói, chứ đừng nói đến việc stenography.

Tính từ đuôi naDanh từ chungDanh từ có thể đi với trợ từ “no”

không liên quan

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

べつのパソコンをおうなんて、論外ろんがいよ。
Nghĩ đến chuyện mua một chiếc máy tính khác thật là vô lý.
かれ提案ていあんまった論外ろんがいだ。
Đề xuất của anh ta hoàn toàn vô lý.
パスポートがなければ、出国しゅっこくなど論外ろんがいだ。
Không có hộ chiếu thì đừng nghĩ đến chuyện xuất cảnh.
トムの提案ていあんまったくもって論外ろんがいだよ。
Đề xuất của Tom hoàn toàn không thể chấp nhận được.
きみがこの週末しゅうまつにニューヨークにくなんて論外ろんがいだ。
Việc em đi New York vào cuối tuần này là không thể chấp nhận được.
かれ英語えいごはなせない。ましてやフランス論外ろんがいだ。
Anh ấy không thể nói tiếng Anh, huống chi là tiếng Pháp.

Hán tự

Luận tranh luận; diễn thuyết
Ngoại bên ngoài

Từ liên quan đến 論外