調達 [Điều Đạt]
ちょうたつ
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 3000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

cung cấp; huy động

JP: 戦争せんそう資金しきん調達ちょうたつするために公債こうさい発行はっこうされた。

VI: Để tài trợ cho chiến tranh, trái phiếu đã được phát hành.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

資金しきん調達ちょうたつする。
Huy động vốn.
問題もんだいは、どうしてそのきん調達ちょうたつするかだ。
Vấn đề là làm thế nào để huy động được số tiền đó.
わたしたち食料しょくりょう調達ちょうたつするためみせはいった。
Chúng tôi vào cửa hàng để mua thực phẩm.
でも、仲間なかまたちはこころざしはあっても、資金しきん調達ちょうたつやマネジメントには無知むちでした。
Dù có ý chí, các đồng đội vẫn thiếu hiểu biết về tài chính và quản lý.
債券さいけん発行はっこうによる調達ちょうたつ資金しきん予算よさん赤字あかじ補填ほてんするのに使つかわれる。
Tiền thu được từ phát hành trái phiếu sẽ được sử dụng để bù đắp cho thâm hụt ngân sách.
長期ちょうき信用しんよう銀行ぎんこう資金しきん調達ちょうたつするために債券さいけん発行はっこうすることがほうによって認可にんかされるが、かれらは普通ふつう銀行ぎんこうがのような方法ほうほう預金よきんることができない。
Ngân hàng tín dụng dài hạn được phép phát hành trái phiếu để huy động vốn, nhưng họ không thể nhận tiền gửi như các ngân hàng thương mại.

Hán tự

調
Điều giai điệu; âm điệu; nhịp; khóa (âm nhạc); phong cách viết; chuẩn bị; trừ tà; điều tra; hòa hợp; hòa giải
Đạt hoàn thành; đạt được; đến; đạt được

Từ liên quan đến 調達