証書 [Chứng Thư]
しょうしょ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 8000

Danh từ chung

giấy chứng nhận; tài liệu

JP: 証書しょうしょ貸付かしつけ連帯れんたい保証ほしょうじん必要ひつようでした。

VI: Cho vay theo giấy tờ có yêu cầu người bảo lãnh.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

ふたつの修得しゅうとく証書しょうしょあたえよう。
Tôi sẽ trao hai chứng chỉ.
この証書しょうしょ完全かんぜん無効むこうである。
Giấy chứng nhận này hoàn toàn vô hiệu.
公正こうせい証書しょうしょ遺言ゆいごん作成さくせい秘密ひみつ証書しょうしょ遺言ゆいごんには公証こうしょうじん関与かんよします。
Việc tạo lập di chúc công chứng và di chúc bí mật đều có sự tham gia của thừa phát lại.
男子だんし生徒せいとはめいめい卒業そつぎょう証書しょうしょった。
Mỗi học sinh nam đã nhận bằng tốt nghiệp.
学生がくせい各々おのおの順番じゅんばん卒業そつぎょう証書しょうしょった。
Học sinh đã lần lượt nhận bằng tốt nghiệp.
かれわたし証書しょうしょえるよう要求ようきゅうした。
Anh ấy yêu cầu tôi viết lại giấy chứng nhận.
校長こうちょう卒業生そつぎょうせいひとりひとりに卒業そつぎょう証書しょうしょ授与じゅよした。
Hiệu trưởng đã trao bằng tốt nghiệp cho từng sinh viên.

Hán tự

Chứng chứng cứ
Thư viết

Từ liên quan đến 証書