記者 [Kí Giả]
きしゃ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 1000

Danh từ chung

phóng viên; nhà báo

JP: 記者きしゃはなされたことはすべてめた。

VI: Phóng viên đã ghi chép lại tất cả những gì được nói.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたし記者きしゃです。
Tôi là phóng viên.
新聞しんぶん記者きしゃほうですね。
Anh là phóng viên báo chí phải không?
なぜなら新聞しんぶん記者きしゃだったからです。
Bởi vì tôi là một nhà báo.
新聞しんぶん記者きしゃになりたい。
Tôi muốn trở thành phóng viên báo chí.
大統領だいとうりょう記者きしゃ会見かいけんおこなった。
Tổng thống đã tổ chức một cuộc họp báo.
息子むすこ報道ほうどう記者きしゃなんです。
Con trai tôi là một phóng viên.
わたしはスポーツ記者きしゃになりたい。
Tôi muốn trở thành phóng viên thể thao.
かれはタイム記者きしゃです。
Anh ấy là phóng viên của tạp chí Time.
大臣だいじん記者きしゃだんとの会見かいけんこばんだ。
Bộ trưởng đã từ chối gặp gỡ báo chí.
首相しゅしょう明日あした記者きしゃ会見かいけんをします。
Thủ tướng sẽ có cuộc họp báo vào ngày mai.

Hán tự

ghi chép; tường thuật
Giả người

Từ liên quan đến 記者