見下す [Kiến Hạ]
みくだす
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Động từ Godan - đuôi “su”Tha động từ

coi thường; khinh miệt

JP: 貧者ひんじゃ見下みくだしてはいけない。

VI: Đừng khinh thường người nghèo.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

かれ女性じょせい見下みくだしている。
Anh ta khinh thường phụ nữ.
男子だんしいもうとを、見下みくだしがちだ。
Các cậu bé thường coi thường em gái.
金持かねもちはとき貧乏人びんぼうにん見下みくだします。
Đôi khi người giàu coi thường người nghèo.
他人たにん見下みくだしたりするな。
Không được coi thường người khác.
トムは女性じょせい見下みくだしている。
Tom coi thường phụ nữ.
ときとして、金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだす。
Đôi khi, người giàu khinh thường người nghèo.
金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだときがある。
Có lúc người giàu coi thường người nghèo.
金持かねもちは貧乏人びんぼうにん見下みくだしがちである。
Người giàu có thường coi thường người nghèo.
まずしいひと見下みくだすのはよくないよ。
Không nên khinh thường người nghèo.
おとこ自分じぶんいもうと見下みくだしがちである。
Cậu bé có xu hướng coi thường em gái mình.

Hán tự

Kiến nhìn; hy vọng; cơ hội; ý tưởng; ý kiến; nhìn vào; có thể thấy
Hạ dưới; xuống; hạ; cho; thấp; kém

Từ liên quan đến 見下す