薄れる [Bạc]
うすれる
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000

Động từ Ichidan (đuôi -iru/-eru)Tự động từ

phai nhạt; mờ đi

JP: ときがたつにつれ彼女かのじょかなしみはうすれていった。

VI: Theo thời gian, nỗi buồn của cô ấy đã dần phai nhạt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

試合しあい興味きょうみうすれた。
Sự hứng thú với trận đấu đã nhạt dần.
数学すうがくへの興味きょうみうすれていった。
Sự thích thú với toán học đã dần phai nhạt.
かれ愛情あいじょううすれてきた。
Tình cảm của anh ấy dành cho tôi đã phai nhạt.
記憶きおくうすれても、記録きろくのこる。
Ký ức có thể phai mờ, nhưng hồ sơ thì vẫn còn.
彼女かのじょわたし記憶きおくからしだいにうすれている。
Cô ấy đang dần phai mờ trong ký ức của tôi.
彼女かのじょわたし記憶きおくから次第しだいうすれかけていた。
Cô ấy dần dần mờ nhạt trong ký ức của tôi.
としをとるとともに、情熱じょうねつうすれるが、についた習慣しゅうかんつよまるものだ。
Khi càng già, đam mê có thể nhạt nhòa, nhưng những thói quen đã ăn sâu vào người lại càng mạnh mẽ.
かれって、ゆきなかかれ姿すがた段々だんだんうすれていた。
Anh ấy đã đi và dần dần biến mất trong tuyết.
ひとゆるすことをおぼえ、につけなければいけません。ゆる力量りきりょうのないものには、あいするちからもありません。最悪さいあく人間にんげんにもどこかがあるように、最高さいこう人間にんげんにもわるめんはあります。これがわかれば、てきにく気持きもちがうすれます。
Chúng ta phải học cách tha thứ. Ai không có khả năng tha thứ thì cũng không có khả năng yêu thương. Người tồi tệ nhất cũng có điểm tốt, và người tốt nhất cũng có điểm xấu. Hiểu điều này sẽ làm giảm cảm giác thù ghét kẻ thù.

Hán tự

Bạc pha loãng; mỏng; yếu (trà); cỏ lau

Từ liên quan đến 薄れる