薄らぐ [Bạc]
うすらぐ
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 44000

Động từ Godan - đuôi “gu”Tự động từ

trở nên mỏng; phai nhạt; nhợt nhạt

JP: ときつにつれて、かなしみはうすらぐ。

VI: Theo thời gian, nỗi buồn sẽ phai nhạt.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

そのうつくしいそらいろはすぐうすらいでいった。
Màu sắc tuyệt đẹp của bầu trời ấy nhanh chóng phai nhạt.

Hán tự

Bạc pha loãng; mỏng; yếu (trà); cỏ lau

Từ liên quan đến 薄らぐ