蒸発
[Chưng Phát]
じょうはつ
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 29000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
bốc hơi
JP: 露は太陽が昇ると蒸発した。
VI: Sương mù đã bốc hơi khi mặt trời mọc.
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
⚠️Khẩu ngữ
biến mất (người); biến mất không dấu vết
JP: 聞きましたわよ。ご両親が借金を残して蒸発したそうですわね。
VI: Tôi đã nghe nói rằng bố mẹ bạn đã để lại món nợ và biến mất.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
水は蒸発しました。
Nước đã bốc hơi.
お湯が沸騰して蒸発した。
Nước đã sôi và bay hơi.
暑い日に水は早く蒸発する。
Vào những ngày nóng, nước bốc hơi nhanh hơn.
水分は温められると蒸発する。
Nước sẽ bay hơi khi được làm nóng.
水は熱を加えると蒸発します。
Nước sẽ bay hơi khi được đun nóng.
暑いと、水分はすぐに蒸発してしまいます。
Khi trời nóng, nước sẽ bay hơi nhanh chóng.
空気中の水分の内90%は海洋、湖沼、河川から蒸発したものだ。
90% lượng nước trong không khí bao gồm nước bay hơi từ các đại dương, các ao đầm sông suối.
これらの溶剤は、揮発性のため、使用時に蒸発し大気に放出されている。
Những dung môi này dễ bay hơi nên khi sử dụng chúng sẽ bốc hơi vào không khí.