蒸気 [Chưng Khí]
蒸汽 [Chưng Khí]
じょうき
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chung

hơi nước; hơi

JP: そのエンジンは蒸気じょうきうごく。

VI: Cỗ máy đó hoạt động bằng hơi nước.

Danh từ chung

⚠️Từ viết tắt

tàu hơi nước; đầu máy hơi nước

🔗 蒸気船; 蒸気機関車

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

みず蒸気じょうきわる。
Nước chuyển thành hơi.
くも蒸気じょうきかたまりである。
Mây là những đám hơi nước đông đặc.
蒸気じょうきがポットからちのぼっている。
Hơi nước đang bốc lên từ ấm.
電気でんき蒸気じょうきにとってわった。
Điện đã thay thế hơi nước.
ねつみず蒸気じょうきえる。
Nhiệt độ sẽ biến nước thành hơi.
くもそら蒸気じょうきかたまりです。
Mây là những khối hơi nước trong không khí.
蒸気じょうきでメガネがくもってしまった。
Kính của tôi mờ đi vì hơi nước.
蒸気じょうき機関きかんねつちからえる。
Máy hơi nước biến nhiệt thành lực.
みずねっせられると蒸気じょうきになる。
Nước sẽ trở thành hơi nước khi được đun nóng.
みず沸騰ふっとうすると蒸気じょうきになる。
Nước sẽ trở thành hơi nước khi sôi.

Hán tự

Chưng hấp; hơi; oi bức; làm nóng; bị mốc
Khí tinh thần; không khí
Khí hơi nước

Từ liên quan đến 蒸気