水蒸気
[Thủy Chưng Khí]
すいじょうき
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 22000
Danh từ chung
hơi nước
JP: 熱は水を水蒸気に変える。
VI: Nhiệt độ sẽ biến nước thành hơi nước.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
雲は水蒸気のかたまりである。
Mây là những khối hơi nước.
水は沸騰すると水蒸気になる。
Nước sẽ trở thành hơi nước khi sôi.
1モルの氷を水にするときと、1モルの水を水蒸気にするとき、より多くのエネルギーが必要なのは?
Chuyển 1 mol nước đá thành nước lỏng hay chuyển 1 mol nước lỏng thành hơi nước, trường hợp nào cần nhiều năng lượng hơn?