航行
[Hàng Hành]
こうこう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 12000
Độ phổ biến từ: Top 12000
Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ
du thuyền; điều hướng; đi thuyền
JP: そのヨットはブイを回って航行した。
VI: Chiếc du thuyền đó đã đi quanh phao và tiếp tục hành trình.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
ハワイで通年航行中できます。
Bạn có thể đi lại quanh năm ở Hawaii.
私たちは横浜から神戸まで航行した。
Chúng ta đã đi từ Yokohama đến Kobe bằng tàu.
船は海岸沿いに航行していた。
Con tàu đang đi dọc theo bờ biển.
我々は、39,000フィートの上空を航行中です。
Chúng ta đang bay ở độ cao 39,000 feet.
その港は船の航行が止められている。
Cảng đó đã dừng hoạt động tàu thuyền.
我々は港の方へ航行し始めた。
Chúng ta bắt đầu hướng tới cảng.
この海域を航行するのはとても気持ちがいい。
Điều hướng qua vùng biển này rất thoải mái.
当機は只今、目的地に向けて順調に航行中です。
Hiện tại, chúng tôi đang trên hành trình đến điểm đến.
数艘のヨットが、はるか沖合を並んで航行していた。
Một vài chiếc du thuyền đang đi song song ngoài khơi xa.
事故当時に航行を直接指揮していたコーエン哨戒長の行動が最大のポイントとなる。
Hành động của chỉ huy tuần tra Cohen, người trực tiếp chỉ huy tàu thời điểm xảy ra tai nạn, trở thành tâm điểm chính.