肯定 [Khẳng Định]
こうてい
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 10000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTha động từ

khẳng định

JP: ディベートとは肯定こうていがわ否定ひていがわわされる知的ちてきゲームである。

VI: Tranh biện là một trò chơi học thuật giữa một bên là "Đồng tình" và một bên là "Phản đối".

Trái nghĩa: 否定

Danh từ chung

Lĩnh vực: Luận lý

khẳng định

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

返答へんとう肯定こうていてきなものだった。
Câu trả lời là tích cực.
かれ肯定こうていてきこたえをした。
Anh ấy đã đưa ra câu trả lời tích cực.
わたし言葉ことばだれ肯定こうていしなかった。
Không ai đồng ý với lời nói của tôi.
トムはうわさ肯定こうてい否定ひていもしなかった。
Tom không xác nhận cũng không phủ nhận tin đồn.
かれわたし質問しつもん肯定こうていてきこたえをしてくれた。
Anh ấy đã trả lời câu hỏi của tôi một cách tích cực.
このようなかたちじゅう否定ひていといいますが、結果けっかとして肯定こうていあらわすこととなります。
Đây được gọi là phủ định kép, nhưng kết quả lại biểu đạt một ý nghĩa khẳng định.
ぼくはテイルスとおなじように、自己じこ肯定こうていかん問題もんだいかかえてるがするんだ。子供こどもころひとちがうという理由りゆうでクラスメートにいやことをされたこととかもあって。でも、くなろうと頑張がんばってる。それに、テイルスは人助ひとだすけがきで、やさしくてフレンドリーなので、ぼくもそのようになりたいとおもってる。それがぼくがいつもテイルスがきで、共感きょうかんする理由りゆうかもしれない。
Tôi cảm thấy mình cũng có vấn đề về lòng tự trọng giống như Tails. Thời thơ ấu, tôi cũng bị bạn bè ghét bỏ chỉ vì khác biệt. Nhưng tôi đang cố gắng để trở nên tốt hơn. Hơn nữa, Tails thích giúp đỡ mọi người, rất tốt bụng và thân thiện, nên tôi cũng muốn trở nên như vậy. Đó có lẽ là lý do tại sao tôi luôn thích và đồng cảm với Tails.

Hán tự

Khẳng đồng ý; chấp thuận; tuân theo
Định xác định; sửa; thiết lập; quyết định

Từ liên quan đến 肯定