肖像画
[Tiếu Tượng Hoạch]
しょうぞうが
Danh từ chung
chân dung
JP: ボブは装飾された額にその肖像画を収めたけれど、上下さかさまだった。
VI: Bob đã đặt bức chân dung vào khung trang trí nhưng lại để ngược.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼女の肖像画は本物そっくりだった。
Bức chân dung của cô ấy trông giống hệt bản thật.
これは亡くなった父の肖像画です。
Đây là bức chân dung người cha quá cố của tôi.
その肖像画は実物そっくりだ。
Bức chân dung đó giống hệt người thật.
壁には肖像画が飾ってあった。
Có một bức chân dung treo trên tường.
彼女は自分の肖像画を描かせた。
Cô ấy đã yêu cầu vẽ chân dung mình.
この肖像画はほぼ実物大です。
Bức chân dung này gần như là kích thước thật.
その肖像画は壁から取り除かれた。
Bức chân dung đó đã được tháo khỏi tường.
老人の肖像画が壁に掛かっていた。
Bức chân dung của người già treo trên tường.
その肖像画は美人の横顔を描いている。
Bức chân dung đó vẽ phác họa khuôn mặt bên của một người đẹp.
トムは主に女性の肖像画を描いました。
Tom chủ yếu vẽ chân dung phụ nữ.