羽
[Vũ]
羽根 [Vũ Căn]
羽根 [Vũ Căn]
はね
は
– 羽
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 18000
Danh từ chung
lông vũ; cánh; lông tơ
JP: 立派な羽が立派な鳥をつくる。
VI: Những chiếc lông đẹp tạo nên một con chim tuyệt vời.
Danh từ chung
cánh
JP: 羽に深い傷を負った小鳥を見つけました。
VI: Tôi đã tìm thấy một con chim nhỏ bị thương nặng ở cánh.
Danh từ chung
cánh quạt (của quạt, cánh quạt, v.v.)
Danh từ chung
cầu lông (trong cầu lông)
🔗 シャトル
Danh từ chung
📝 cũng viết là 羽子
cầu lông (trong hanetsuki)
🔗 羽子・はご
Danh từ chung
lông tên
🔗 矢羽・やばね
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
あなたの羽根を千切り棄ててしまいましょう。
Hãy xé toạc và vứt bỏ đôi cánh của bạn.
スポーツ屋さんで、バトミントンの羽根を2つ買いました。
Tôi đã mua hai cầu lông ở cửa hàng thể thao.
スポーツ用品店で2個バトミントンの羽根を買った。
Tôi đã mua hai cầu lông ở cửa hàng dụng cụ thể thao.