美徳
[Mỹ Đức]
びとく
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 27000
Độ phổ biến từ: Top 27000
Danh từ chung
đức hạnh
JP: きれい好きは敬神に次ぐ美徳。
VI: Yêu sạch sẽ là đức tính tốt sau kính trời.
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
彼は美徳の人です。
Anh ấy là người của đức hạnh.
正直は美徳のひとつです。
Thành thật là một trong những đức tính tốt.
美徳と悪徳。
Đức hạnh và tội lỗi.
謙虚さは美徳です。
Sự khiêm tốn là một đức tính.
正直は最も大事な美徳だ。
Thành thật là đức tính quan trọng nhất.
正義と親切は美徳である。
Công lý và lòng tốt là những đức tính tốt.
忍耐は最も美しい美徳だ。
Kiên nhẫn là đức tính đẹp nhất.
勇敢さは素晴らしい美徳である。
Dũng cảm là một đức tính tuyệt vời.
忍耐は近頃まれな美徳です。
Kiên nhẫn hiện nay là một đức tính hiếm có.
正直というのは一つの美徳だ。
Thành thật là một đức tính tốt.