縁起 [Duyên Khởi]
えんぎ
いんえん
Từ phổ biến trong tìm kiếm (Top ~2000)
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 20000

Danh từ chung

điềm báo

JP: 縁起えんぎしおをまいてきよめる。

VI: Rắc muối vào vận may để thanh tẩy.

Danh từ chung

nguồn gốc; lịch sử

Danh từ chung

Lĩnh vực: Phật giáo

⚠️Từ viết tắt

📝 nghĩa gốc

duyên khởi

thuyết duyên khởi

🔗 因縁生起

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

縁起えんぎわるいことをいなさんな。
Đừng nói những điều xui xẻo.
7は縁起えんぎのいい番号ばんごうだ。
Số 7 là một con số may mắn.
縁起えんぎでもないことうなよ。
Đừng có mà nói gở.
4は日本語にほんごでは縁起えんぎわる数字すうじだ。
Số 4 là con số xui xẻo trong tiếng Nhật.
富士山ふじさんにかかるかさくも縁起えんぎがいいとわれています。
Mây vương trên núi Phú Sĩ được cho là điềm lành.

Hán tự

Duyên duyên; quan hệ; bờ
Khởi thức dậy

Từ liên quan đến 縁起