縁結び
[Duyên Kết]
縁むすび [Duyên]
縁むすび [Duyên]
えんむすび
Từ xuất hiện trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 41000
Độ phổ biến từ: Top 41000
Danh từ chung
kết hôn; mối duyên
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
今年の初詣は出雲大社に行って、縁結びの神様に素敵な出会いをお願いしてきました。
Đầu năm nay tôi đã đi lễ chùa Izumo để cầu xin thần mai mối cho một cuộc gặp gỡ tuyệt vời.