経済社会
[Kinh Tế Xã Hội]
けいざいしゃかい
Danh từ chung
kinh tế và xã hội; khía cạnh kinh tế của xã hội
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
メキシコシティの経済・社会活動は徐々に回復しています。
Hoạt động kinh tế và xã hội ở Thành phố Mexico đang dần phục hồi.
ほとんど全ての社会が今日では、何らかの硬貨と紙幣に基づいた貨幣経済を持っている。
Hầu như tất cả xã hội ngày nay đều có nền kinh tế tiền tệ dựa trên tiền xu và tiền giấy.
労働は経済面の利益、つまり給料を選るのに必要なだけでなく、社会的及び心理的欲求、つまり、社会の利益のために何かをしているという感じを抱くためにも、必要なのである。
Lao động không chỉ cần thiết để lựa chọn lợi ích kinh tế, tức là tiền lương, mà còn cần thiết để đáp ứng nhu cầu xã hội và tâm lý, tức là cảm giác đang làm điều gì đó vì lợi ích của xã hội.
彼らは場所から場所へと動き回り、よく職業を変え、より多く離婚し、危険と思える経済的、社会的冒険を冒す。
Họ di chuyển từ nơi này sang nơi khác, thường xuyên thay đổi công việc, ly hôn nhiều hơn và mạo hiểm về kinh tế và xã hội mà họ coi là nguy hiểm.
欧州を参考にしつつ、超高齢化社会への政策対応、「経済大国」から「生活大国」への転換を21世紀に向けて日本はしていかねばならない。
Nhật Bản cần phải thay đổi từ một "quốc gia kinh tế" thành một "quốc gia về cuộc sống" trong thế kỷ 21, trong khi tham khảo châu Âu để đối phó với xã hội siêu già hóa.