管理人
[Quản Lý Nhân]
かんりにん
Danh từ chung
quản trị viên; quản lý; người gác cổng; người chăm sóc
JP: 管理人によってアカウントの認証が行われたあと、あなたに確認のメールが送られます。
VI: Sau khi quản lý xác thực tài khoản, bạn sẽ nhận được email xác nhận.
Danh từ chung
Lĩnh vực: Luật
người giám hộ; người thực hiện
Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji
管理人に聞いてみて。
Hỏi người quản lý xem sao.
管理人さん、どこにいらっしゃるんですか?
Người quản lý đang ở đâu vậy?
気が向いたら管理人に連絡してみよう。
Nếu thấy hứng thú, tôi sẽ liên lạc với quản lý thử xem.
その事故の責任は管理人の怠慢にある。
Trách nhiệm về vụ tai nạn đó do sự cẩu thả của người quản lý.
表面的な物事に一喜一憂する人が人を管理する立場につくべきではない。
Người hay vui buồn theo sự việc bề ngoài không nên đảm nhận vị trí quản lý người khác.
この書き込みは 規約違反のため非表示となっております。管理人と投稿者本人のみ読むことができます。
Bài viết này đã bị ẩn do vi phạm quy định và chỉ có quản trị viên và người đăng bài mới có thể đọc được.
あなたは、公開企業でも私企業でもよいがイタリアの会社に務めていて、高いレベルの責任を負う管理職の地位にある女性を何人知っていますか?
Bạn biết bao nhiêu phụ nữ đang giữ vị trí quản lý cao cấp ở một công ty Ý, dù đó là công ty công cộng hay tư nhân?