競走 [Cạnh Tẩu]
きょうそう
Từ phổ biến trong báo chí tiếng Nhật
Độ phổ biến từ: Top 13000

Danh từ chungDanh từ hoặc phân từ đi kèm suruTự động từ

cuộc đua

JP: ゆっくりで着実ちゃくじつなのが競走きょうそうつ。

VI: Chậm mà chắc mới là người chiến thắng trong cuộc đua.

Mẫu câu chứa từ hoặc Kanji

わたしかれ競走きょうそうした。
Tôi đã đua với anh ấy.
ぼくたちは、カブトムシ競走きょうそうをした。
Chúng tôi đã tổ chức cuộc đua bọ cánh cứng.
彼女かのじょ競走きょうそう2着にちゃくになった。
Cô ấy đã về nhì trong cuộc đua.
うさぎとかめが競走きょうそうした。
Thỏ và rùa đã đua với nhau.
わたしたちは100メートル競走きょうそうをした。
Chúng tôi đã thi chạy 100 mét.
同社どうしゃ競走きょうそうじょうつよみはなにですか。
Điểm mạnh cạnh tranh của công ty là gì?
あのまでの競走きょうそうならきみけるもんか。
Nếu đua từ đây đến cái cây kia, không có cách nào tôi thua bạn.
競走きょうそうえがいたエッチングでかれならぶものはいない。
Không ai sánh được với anh ấy trong việc vẽ tranh khắc họa ngựa đua.
かれ自分じぶん語学ごがくりょくみなもととして、幼少ようしょうからたくさんの競走きょうそう名前なまえおぼえていたことをげた。
Anh ấy nói rằng nguồn gốc khả năng ngôn ngữ của mình là nhờ nhớ tên nhiều con ngựa đua từ khi còn nhỏ.

Hán tự

Cạnh cạnh tranh
Tẩu chạy

Từ liên quan đến 競走